|
|
Liên kết website
Chính phủ Bộ, cơ quan ngang bộ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành tỉnh TT Huế
|
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01/2008 Ngày cập nhật 12/03/2008 THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01/2008
BỘ TÀI CHÍNH
-------------
Số: 400 /TB - BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2007
|
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01/2008
---------------------
Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về ”Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2008, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01/2008 là
1 USD = 16.119 đồng.
2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2008 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.
3/ Tỷ giá giữa đồng Việt nam và các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá qui định tại điểm 1 và 2 nói trên.
4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCT
nước.
- Viện KSNDTC, Tòa án
NDTC.
- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
- Kho bạc Nhà nước TW.
- Tổng cục Thuế.
- Tổng cục Hải quan
- NHPTVN.
- Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.
- Lãnh đạo Bộ (báo cáo).
- Lưu: VT, Vụ TCĐN.
|
TL.BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG
(Đã ký)
Vũ Xuân Hiểu
|
THÔNG BÁO
|
(Kèm theo thông báo số 400/TB-BTC ngày 26/12/2007 của Bộ Tài chính )
|
Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa Dollar Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống
|
kê kể từ ngày 01/01/2008 cho đến khi có thông báo mới như sau:
|
|
|
|
|
|
TÊN NƯỚC
|
TÊN
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
USD/Ngoại tệ
|
|
NGOẠI TỆ
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
|
VIỆT NAM
|
DONG
|
00
|
VND
|
-
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
23.37
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN METICAL
|
10
|
MZN
|
23.50
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
18.79
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
0.70
|
GUINÉ - BISSAU
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
18.90
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
83.57
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
2.52
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
1.36
|
LIBERIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
60.00
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
176.25
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
24.73
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
1,167.00
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
2.42
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
18.35
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
7.36
|
CHDCND TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
143.05
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
1.00
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
9,368.00
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
3,947.00
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
60.85
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
3.14
|
ANH VÀ BẮC IRELAND
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
0.50
|
HÔNG KÔNG
|
HONG KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
7.80
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
7.43
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
1.16
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
2.22
|
NHẬT BẢN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
114.12
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
42
|
PTE
|
227.05
|
GUINÉE
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
4,185.00
|
SOMALIA
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
1,347.00
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
30.30
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
1.45
|
BRASIL
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
1.79
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
6.57
|
NA UY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
5.57
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
5.19
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
45.69
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
52
|
AUD
|
1.15
|
CANADA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
0.99
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
1.45
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
55
|
MYR
|
3.34
|
ALGÉRIE
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
67.03
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
198.15
|
IRAQ
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
1,214.10
|
LIBYA
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
1.22
|
TUNISIA
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
1.24
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
45.69
|
MAROC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
7.93
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
1,992.00
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
455.52
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
74.83
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
2.50
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
455.52
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
6.42
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
5.52
|
SYRIA
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
51.05
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
1,510.00
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN BIRR
|
72
|
ETB
|
9.15
|
IRELAND
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
0.89
|
THỔ NHĨ KỲ
|
NEW TURKISH LIRA
|
74
|
TRY
|
1.19
|
ITALY
|
ITALIAN LIRA
|
75
|
ITL
|
2,192.83
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
6.73
|
MEXICO
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
10.82
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE PESO
|
78
|
PHP
|
41.28
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
4,720.00
|
HY LẠP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
385.90
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
39.30
|
SRI LANKA
|
SRILANCA RUPEE
|
82
|
LKR
|
108.60
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
68.48
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
9,408.00
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
15.58
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
25,000.00
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND DOLLAR
|
88
|
NZD
|
1.31
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
175.47
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH PESETA
|
90
|
ESP
|
188.43
|
PERU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
2.98
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
1.00
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
32.52
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
8.02
|
IRAN
|
IRANIAN RIAL
|
96
|
IRR
|
9,327.00
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
0.27
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
937.70
|
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
|
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
|
100
|
RCN
|
1.00
|
ĐÔNG ĐỨC
|
EAST GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
2.22
|
AFGHANISTAN
|
AFGHAN AFGHANI
|
102
|
AFN
|
49.46
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN DOLLAR
|
103
|
BSD
|
1.00
|
BAHRAIN
|
BAHARAINI DINAR
|
104
|
BHD
|
0.38
|
BARBADOS
|
BARBADOS DOLLAR
|
105
|
BBD
|
1.99
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
1.99
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY ARIARY
|
107
|
MGA
|
1,796.00
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI SHEKEL
|
108
|
ILS
|
3.90
|
JAMAICA
|
JAMACAN DOLLAR
|
109
|
JMD
|
70.60
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
7.53
|
COSTA RICA
|
COSTA RICAN COLON
|
111
|
CRC
|
495.70
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
9,254.52
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
7.63
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
250.00
|
NEPAL
|
NEPALESE RUPEE
|
115
|
NPR
|
63.50
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
117.90
|
SIERRA LEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
2,942.00
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
6.99
|
LESOTHO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
6.99
|
URUGUAY
|
PESO URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
21.45
|
VENEZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEB
|
2,144.60
|
CYPRUS
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
2.46
|
TIỆP KHẮC (CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
123
|
CSK
|
18.35
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
181.50
|
SOLOMON ISLANDS
|
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
0.13
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
3,800.00
|
ZIMBABWE
|
ZIMBABWEAN DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
30,000.00
|
ICELAND
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
63.41
|
RWANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
541.05
|
MONTSERRAT
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
2.65
|
SAINT HELENA
|
ST. HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
1.98
|
SAINT KITTS AND NEVIS
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
2.65
|
SAINT LUCIA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
2.65
|
LATVIA
|
LATVIAN LATS
|
134
|
LVL
|
0.48
|
ARMENIA
|
ARMENIAN DRAM
|
135
|
AMD
|
302.50
|
ARUBA
|
ARUBAN GUILDER
|
136
|
AWG
|
1.78
|
GIOOC ĐA NI
|
JORDANIAN DINAR
|
137
|
JOD
|
0.71
|
KAZAKHSTAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
120.78
|
HAITI
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
36.50
|
KENYA
|
KENYAN SHILING
|
140
|
KES
|
62.60
|
MOLDOVA
|
MOLDOVAN LEU
|
141
|
MDL
|
11.24
|
QATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
QAR
|
3.64
|
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
82.19
|
FRENCH POLYNESIA
|
CFP FRANC
|
144
|
XPF
|
82.19
|
MAURITIUS
|
MAURITUS RUPEE
|
145
|
MUR
|
27.80
|
ST. VINCENT& THE GRENADINES
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
146
|
XCD
|
2.65
|
USSR
|
RUP XO VIET
|
147
|
USR
|
24.73
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN DIRHAM
|
148
|
MAD
|
7.93
|
LITHUANIA
|
LITHUANIAN LITAS
|
149
|
LTL
|
2.40
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
0.39
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN SUM
|
151
|
UZS
|
1,288.74
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
95.07
|
GIBRALTA
|
GIBRALTAR POUND
|
153
|
GIP
|
1.98
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
0.38
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
7.02
|
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
|
FALKLAND ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
1.60
|
GRENADA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
2.65
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
0.64
|
UGANDA
|
UGANDA SHILING
|
159
|
UGX
|
1,692.05
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
77.10
|
NETH. ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN GUILDER
|
161
|
ANG
|
1.78
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
5.06
|
CAYMAN ISLANDS
|
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
0.82
|
UNITED ARAB EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
3.67
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
12.63
|
COMOROS
|
COMORO FRANC
|
166
|
KMF
|
343.50
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE FOMENTO
|
167
|
CLF
|
496.00
|
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
|
FRANC CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
549.00
|
ERITREA
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
13.24
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
20.70
|
ANGÔLA
|
ANGOLAN KWANZA
|
171
|
AOA
|
74.83
|
CHILÊ
|
CHILEAN PESO
|
172
|
CLP
|
496.00
|
COOK ISLANDS
|
NEW ZWALAND DOLLAR
|
173
|
NZD
|
1.31
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
10.87
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
1.59
|
ANGUILLA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
2.65
|
NEW CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
82.19
|
ANTIGUA AND BARBUDA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
2.65
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN DOLLAR
|
179
|
BMD
|
1.00
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
1,131.50
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
5.08
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
203.24
|
MALTA
|
MALTESE LIRA
|
183
|
MTL
|
3.35
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS RUPEE
|
184
|
SCR
|
7.99
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA DOLLAR
|
185
|
NAD
|
7.02
|
EL SALVADOR
|
EL SALVADOR COLON
|
186
|
SVC
|
8.75
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
7.02
|
LESOTHO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
7.02
|
TURKMENISTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
5,200.00
|
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
14,050.00
|
Ả RẬP XÊÚT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
3.75
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
10.82
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
39.30
|
SUDAN
|
SUDANESE DINAR
|
194
|
SDD
|
200.02
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
7.53
|
SURINAME
|
SURINAME DOLLAR
|
196
|
SRD
|
2.71
|
BELARUS
|
BELARUSIAN RUBLE
|
197
|
BYB
|
2,156.00
|
BOSNIA AND HERZEGOVINA
|
CONVERTIBLE MARKS
|
198
|
BAM
|
1.36
|
AZERBAIJAN
|
AZERBAIJANIAN MANAT
|
199
|
AZN
|
0.85
|
BOTSWANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
0.16
|
ECUADOR
|
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
25,000.00
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
0.52
|
DOMINICA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
2.65
|
TRINIDAD AND TOBAGO
|
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
6.26
|
ANDORRA
|
ANDORRAN PESETA
|
205
|
ADP
|
188.26
|
CỘNG HOÀ DOMINICANA
|
DOMINICAN PESO
|
206
|
DOP
|
33.15
|
ĐÔNG TIMOR
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
9,408.00
|
PAPUA NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
0.35
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
1,117.00
|
MACEDONIA
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
71.18
|
TANZANIA
|
TANZANIAN SHILLING
|
212
|
TZS
|
1,117.00
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
35.05
|
MALAWI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
139.25
|
Theo Bộ Tài chính
|
Thống kê truy cập Truy câp tổng 3.348.777 Truy câp hiện tại 4.005
|
|