|
|
Liên kết website
Chính phủ Bộ, cơ quan ngang bộ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành tỉnh TT Huế
|
Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 Ngày cập nhật 08/08/2016
Theo công văn số 1739/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 Về việc Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015.
Kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trong các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2015 như sau:
PHỤ LỤC 1
Bảng xếp hạng công tác cải cách hành chính
khối cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tự
đánh giá
(tỷ lệ %)
|
Điểm
thẩm định
(tỷ lệ %)
|
Vị thứ
|
1
|
Sở Tư pháp
|
90,10
|
74,64
|
1
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
80,59
|
69,36
|
2
|
3
|
Sở Nội vụ
|
90,00
|
68,58
|
3
|
4
|
Sở Tài chính
|
78,53
|
66,68
|
4
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
96,51
|
66,13
|
5
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
90,67
|
62,93
|
6
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
94,62
|
62,69
|
7
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
88,89
|
60,33
|
8
|
9
|
Sở Công Thương
|
85,33
|
58,75
|
9
|
10
|
Sở Xây dựng
|
80,16
|
58,27
|
10
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
89,29
|
57,58
|
11
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
90,10
|
57,03
|
12
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
74,19
|
54,25
|
13
|
14
|
Sở Y tế
|
76,37
|
52,25
|
14
|
15
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
|
78,20
|
50,41
|
15
|
16
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây – Lăng Cô
|
83,62
|
49,54
|
16
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
76,09
|
49,46
|
17
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82,53
|
47,80
|
18
|
19
|
Sở Giao thông Vận tải
|
80,77
|
44,95
|
19
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
89,78
|
44,03
|
20
|
21
|
Ban Dân tộc
|
84,25
|
41,71
|
21
|
PHỤ LỤC 2
Bảng xếp hạng công tác cải cách hành chính
khối Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tự
đánh giá
(tỷ lệ %)
|
Điểm
thẩm định
(tỷ lệ %)
|
Vị thứ
|
1
|
UBND huyện Phú Lộc
|
94,21
|
76,63
|
1
|
2
|
UBND huyện Phong Điền
|
95,70
|
67,18
|
2
|
3
|
UBND huyện Quảng Điền
|
78,49
|
65,78
|
3
|
4
|
UBND huyện Nam Đông
|
88,71
|
63,76
|
4
|
5
|
UBND thị xã Hương Trà
|
89,57
|
63,71
|
5
|
6
|
UBND thành phồ Huế
|
68,88
|
62,59
|
6
|
7
|
UBND huyện Phú Vang
|
82,45
|
61,76
|
7
|
8
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
83,33
|
58,76
|
8
|
9
|
UBND huyện A Lưới
|
79,57
|
58,12
|
9
|
Các tin khác
|
Thống kê truy cập Truy câp tổng 3.348.777 Truy câp hiện tại 666
|
|