Ngày 28/7/2017, Sở Nội vụ đã ban hành Công văn số 1016/SNV-CCVC về việc hướng dẫn một số nội dung thi công chức năm 2017, cụ thể như sau:
1. Cách tính điểm các môn thi trong kỳ thi tuyển công chức
1.1. Bài thi được chấm theo thang điểm 100.
1.2. Điểm các môn thi được tính như sau:
a. Môn Kiến thức chung: Tính hệ số 1;
b. Môn Nghiệp vụ chuyên ngành:
- Bài thi viết tính hệ số 2;
- Bài thi trắc nghiệm tính hệ số 1.
c. Môn ngoại ngữ và môn tin học: Là môn điều kiện, yêu cầu thí sinh đạt từ 50 điểm trở lên và không tính vào tổng số điểm thi.
1.3. Kết quả thi tuyển là tổng số điểm của các bài thi: Bài thi môn Kiến thức chung (hệ số 1), bài thi viết môn Nghiệp vụ chuyên ngành (hệ số 2), bài thi trắc nghiệm môn Nghiệp vụ chuyên ngành (hệ số 1), cộng với điểm ưu tiên theo quy định.
(Các thí sinh chỉ được phép sử dụng tài liệu để làm bài thi môn Kiến thức chung, các môn còn lại thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
2. Cách xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức
2.1. Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:
a. Có đủ các bài thi của các môn thi;
b. Có điểm của mỗi bài thi đạt từ 50 điểm trở lên;
c. Có kết quả thi tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
2.2. Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả thi tuyển bằng nhau ở vị trí cần tuyển dụng, người có điểm bài thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành cao hơn là người trúng tuyển; nếu điểm bài thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành bằng nhau thì người có điểm bài thi trắc nghiệm môn nghiệp vụ chuyên ngành cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được người trúng tuyển thì Hội đồng tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.
2.3. Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
3. Quy định về thi môn Nghiệp vụ chuyên ngành
Các thí sinh đăng ký dự tuyển vào các vị trí tuyển dụng tại các đơn vị, địa phương được quy định môn thi nghiệp vụ chuyên ngành, cụ thể tại biểu sau:
STT
|
Đơn vị dự tuyển
|
Môn thi
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh và Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn phòng
|
2
|
Thanh tra tỉnh và Thanh tra cấp huyện
|
Thanh tra
|
3
|
Sở Tài chính và phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Tài chính
|
4
|
Sở Nội vụ và phòng Nội vụ cấp huyện
|
Nội vụ
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Sở Công Thương
|
Công Thương
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
Ngoại vụ
|
9
|
Sở Tư pháp và phòng Tư pháp cấp huyện
|
Tư pháp
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Sở Du lịch
|
Du lịch
|
13
|
Ban Dân tộc
|
Dân tộc
|
14
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
Văn hóa và Thông tin
|
15
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16
|
Các Phòng: Phòng Quản lý đô thị; phòng Kinh tế; phòng Kinh tế và Hạ tầng của các huyện, thị xã và TP Huế
|
Xây dựng
|
(File Công văn kèm theo)