Liên kết website
Chính phủ Bộ, cơ quan ngang bộ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành tỉnh TT Huế
|
Danh mục các hồ sơ thủ tục hành chính Ngày cập nhật 20/04/2011
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (7 danh mục)
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Tài chính (12 danh mục)
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ BỒI THƯỜNG CÁC DỰ ÁN THUỘC DIỆN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 20 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
|
Bản chính
|
Phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường lập có sự tham gia của đại diện chủ đầu tư);
|
Bản chính
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của dự án về mặt xã hội và về kinh tế đối với người dân khu vực dự án, đối với tổ kinh tế và đối với nhà nước.
|
Bản chính
|
Văn bản của cấp có thẩm quyền về chủ trương thu hồi đất hoặc văn bản chấp thuận địa điểm đầu tư;
|
Bản sao
|
Giấy phép đầu tư (nếu có);
|
Bản sao
|
Các văn bản liên quan đến dự án đầu tư và việc thu hồi đất;
|
Bản sao
|
Hồ sơ địa chính khu đất do cơ quan tài nguyên môi trường cung cấp cho Tổ chức Thực hiện bồi thường (kèm theo danh sách các thửa đất bị thu hồi với các nội dung: số liệu tờ bản đồ, số thửa đất, tên người sử dụng, mục đchs sử dụng đất);
|
Bản sao
|
Bản điện tử (file) phương án tổng thể.
|
|
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THUỘC DIỆN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 20 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình đề nghị thẩm định và phê duyệt chi tiết giá trị đền bù hỗ trợ (nếu đồng thời đề nghị thẩm định chi phí hoạt động GPMB thì phải lập dự toán chi phí hoạt động giải phóng mặt bằng kèm theo);
|
Bản chính
|
Phương án tổng thể về bồi thươòng, hỗ trợ và tái định cư (do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường lập có sự tham gia của đại diện chủ đầu tư);
|
Bản chính
|
Quyết định thu hồi đất; Quyết định phê duyệt Dự án của cấp có thẩm quyền;
|
Bản sao
|
Thông báo kết luận thẩm định điều kiện được đền bù về đất của cấp có thẩm quyền;
|
Bản chính
|
Thông báo kết luận thẩm định điều kiện đền bù về tài sản của cấp có thẩm quyền;
|
Bản chính
|
Biên bản kiểm kê đền bù về đất, tài sản, cây cối hoa màu, di chuyển mồ mả;
|
Bản sao
|
Biên bản áp giá của Hồi đồng bồi thường, hỗ trợ tái và tái định cư;
|
Bản chính
|
Biên bản kiểm tra việc kiểm kê về đất đai tài sản đối với các trường hợp khiếu nại về số lượng (nếu có);
|
Bản chính
|
Biên bản niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
|
Bản chính
|
Bảng tổng hợp ý kiến đống góp về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của các tổ chức, cá nhân và phương án xử lý của Hội đồng bồi thường (kèm theo bản sao y kiến đóng góp của các tổ chức cá nhân đó).
|
Bản chính
|
Bản điện tử (file) chi tiết giá trị đền bù;
|
|
THẨM ĐỊNH CÁC HOẠT ĐỘNG MUA SẮM TÀI SẢN TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
(Thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
|
THẨM ĐỊNH NHU CẦU MUA SẮM TÀI SẢN
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 10 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Văn bản đề nghị của các đơn vị. Nếu lá đơn vị cấp 2 phải có ý kiến của cơ quan chủ quản;
|
Bản chính
|
Danh mục tài sản dự kiến mua sắm;
|
Bản chính
|
Văn bản về nguồn kinh phí;
|
Bản sao
|
THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 13 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu của đơn vị;
|
Bản chính
|
Kế hoạch đấu thầu;
|
Bản chính
|
Danh mục tài sản mua sắm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
|
Bản chính
|
Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt dự toán (đối với tài sản mua sắm theo dự án, đền án được duyệt);
|
Bản sao
|
Văn bản thẩm định giá háng hoá, hoặc bản báo giá của ít nhất 5 đơn vị cung cấp hàng hoá khác nhau trên địa bàn để làm căn cứ xác định giá gói thầu;
|
Bản sao
|
Các văn bản liên quan đến nguồn vốn mua sắm;
|
Bản sao
|
Các tài liệu khác (nếu có);
|
Bản sao
|
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 13 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình xin phê duyệt Hồ sơ mời thầu của đơn vị;
|
Bản chính
|
Hồ sơ mời thầu (02 bản) đóng thành tập;
|
Bản chính
|
Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt dự toán (đối với tài sản mua sắm theo dự án, đền án được duyệt);
|
Bản sao
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu được duyệt;
|
Bản sao
|
Các văn bản liên quan đến nguồn vốn mua sắm;
|
Bản sao
|
Các tài liệu khác (nếu có);
|
Bản sao
|
THẨM DỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 22 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình để nghị phê duyệt kết quả đấu thầu của đơn vị;
|
Bản chính
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia xét thầu hoặc tổ chức tư vấn xét thầu;
|
Bản chính
|
Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt dự toán (đối với tài sản mua sắm theo dự án, đền án được duyệt);
|
Bản sao
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu;
|
Bản sao
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia xét thầu hoặc hợp đồng thêu tổ chức tư vấn xét thầu cùng với bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ đấu thầu của tổ chuyên gia xét thầu;
|
Bản sao
|
Bản sao tờ báo, bản đăng tin thông báo mời thầu. Đối với các gói thầu nhỏ phải có hợp đồng thông báo đầu thầu trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương;
|
Bản sao
|
Danh sách các nhà thầu đăng ký mua hồ sơ mời thầu (kèm theo bản sao biên lai thu phí);
|
Bản sao
|
Biên bản đóng thầu, biên bản mở thầu và biên bản xét thầu.
|
Bản chính
|
Hồ sơ mời thầu và các văn bản làm rõ, sửa đổi hồ sơ mời thầu;
|
Bản sao
|
Hồ sơ mời thầu của các nhà thầu và các văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu, sửa đổi, bổ sung (nếu có);
|
Bản sao
|
Các tài liệu khác (nếu có);
|
Bản sao
|
|
|
|
|
XỬ LÝ TÀI SẢN CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP,
TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA UBND TỈNH
(Không áp dụng đối với việc bán tài sản
kèm theo chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
|
|
THU HỒI, ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN
|
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 10 ngày
|
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
|
Công văn đề nghị điều chuyển tài sản của đơn vị có tài sản. Nếu là đơn vị cấp 2 phải có ý kiến của cơ quan chủ quản, hoặc văn bản đề nghị điều chuyển tài sản của cơ quan thanh tra, kiểm tra theo ý kiến của cấp có thẩm quyền;
|
Bản chính
|
|
|
Đối với tài sản các dự án kết thúc phải có các văn bản của cấp có thẩm quyền về việc kết thúc dự án;
|
Bản sao
|
|
|
Bảng tổng hợp danh mục tài sản điều chuyển, biên bản đánh giá lại giá trị tài sản, các hồ sơ tài liệu có liên quan đến tài sản điều chuyển;
|
Bản chính
|
|
|
Công văn đề nghị tiếp nhận tài sản của đơn vị nhận tài sản;
|
Bản chính
|
|
|
THANH LÝ, BÁN CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 10 ngày
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
Công văn đề nghị thanh lý tài sản của đơn vị có tài sản;
|
Bản chính
|
|
Bảng tổng hợp danh mục tài sản thanh lý, biên bản đánh giá lại giá trị tài sản, các hồ sơ tài liệu có liên quan đến tài sản thanh lý;
|
Bản chính
|
|
Đối với trụ sở làm việc thanh lý do hư hỏng, không còn sử dụng nguy hiểm đến tính mạng phải có văn bản thẩm định của cơ quan chuyên môn quản lý chất lượng công trình. Đối với máy móc thiết bị ký thuật có giá trị lớn phải có văn bản thẩm định của cơ quan chuyên môn quản lý kỹ thuật chuyên ngành đánh giá hư hỏng không còn sử dụng được hoặc sử dụng không có hiệu quả;
|
Bản sao
|
|
Công văn xác nhận và ý kiến thẩm định của cơ quan quản lý cấp trên thực tiếp về tài sản của đơn vin thanh lý.
|
Bản chính
|
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GIÁ
|
GIÁ DO NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ, ĐỊNH GIÁ
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH,
PHƯƠNG ÁN TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC, …
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 12 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Văn bản đề nghị xác định giá hàng hoá, tài sản của đơn vị;
|
Bản chính
|
Ý kiến chỉ đạocủa UBND tỉnh (nếu có) hoặc văn bản hướng dẫn của cấp có thẩm quyền về việc điều chỉnh giá (nếu có);
|
Bản sao
|
Danh mục hàng hoá, tài sản đề nghị định giá có đầy đủ các thông số kỹ thuật, nhãn mác, chủng loại và các thông tin liên quan khác;
|
Bản chính
|
Phương án giá đề nghị của đơn vị (phương án chi tiết);
|
Bản chính
|
Đối với hàng hoá do đơn vị sản xuất phải có cản bảng tổng hopự chi phí sản xuất năm trước liền kề và các văn bản qui định về định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí liên quan;
|
Bản chính
|
Đối với hàng hoá do đơn vị mua ngoài phải có hoá đơn chứng từ về việc mua sắm và chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh mặt hàng cần định giá;
|
Bản sao
|
Các văn bản có liên quan khác;
|
Bản sao
|
GIÁ GIAO ĐẤT CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH,
HỘ GIA ĐÌNH GIẢI TỎA ĐƯỢC BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ;
GIÁ TỐI THIỂU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HOẶC ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 14 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Văn bản đề nghị xác định giá đất;
|
Bản chính
|
Văn bản của cấp có thẩm quyền về chủ trương giao đất;
|
Bản sao
|
Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất;
|
Bản chính
|
Quyết định phê duyệt qui hoạch chi tiết;
|
Bản sao
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư;
|
Bản sao
|
Quyết định phê duyệt giá trị bồi thường (đối với giao đất TĐC);
|
Bản sao
|
Biên bản bàn giao quỹ đất (đối với đất bán đấu giá);
|
Bản chính
|
Các văn bản có liên quan khác.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT
ĐỐI VỚI KHU CN-TTCN, CỤM LÀNG NGHỀ
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 10 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Công văn đề nghị xác định đơn giá cho thuê đất;
|
Bản chính
|
Bản vẽ khu đất kèm theo QĐ phê duỵệt qui hoạch chi tiết (nếu có);
|
Bản sao
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ( nếu có);
|
Bản sao
|
Phương án của BQL hoặc UBND huyện, thành phố (nếu có);
|
Bản sao
|
Các văn bản có liên quan khác.
|
Bản sao
|
|
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
|
DỰ ÁN NHÓM A
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 06 tháng
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
Tờ trình đề nghị quyết toán của chủ đầu tư;
|
Bản chính
|
|
Văn bản ủy quyền quyết toán (nếu có);
|
Bản chính
|
|
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư;
|
Bản chính
|
|
Báo cáo kết quả kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư của dự án hoàn thành;
|
Bản chính
|
|
Hồ sơ trình duyệt quyết toán theo quy định tại TT 33/2007/TT-BTC;
|
Bản chính
|
|
DỰ ÁN NHÓM B
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 04 tháng
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
Tờ trình đề nghị quyết toán của chủ đầu tư;
|
Bản chính
|
|
Văn bản ủy quyền quyết toán (nếu có )- Bản chính;
|
Bản chính
|
|
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư;
|
Bản chính
|
|
Báo cáo kết quả kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư của dự án hoàn thành;
|
Bản chính
|
|
Hồ sơ trình duyệt quyết toán theo quy định tại TT 33/2007/TT-BTC;
|
Bản chính
|
BỔ SUNG KINH PHÍ NGOÀI DỰ TOÁN
( Dưới 15 triệu đồng)
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 06 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Công văn đề nghị bổ sung ngân sách của các cơ quan, đơn vị;
|
Bản chính
|
Các hồ sơ, chứng từ kèm theo liên quan đến nội dung bổ sung;
|
Bản sao
|
THÔNG BÁO DỰ TOÁN, CẤP PHÁT KINH PHÍ
|
THÔNG BÁO DỰ TOÁN
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 04 ngày
|
CẤP PHÁT BẰNG LỆNH CHI TIỀN
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 05 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Quyết định giao dự toán NSNN hàng năm của UBND tỉnh cho đơn vị dự toán cấp I (đối với dự toán hàng năm);
|
Bản sao
|
Quyết định phân bổ dự toán NSNN cho các đơn vị dự toán cấp II, III của đơn vị dự toán cấp I;
|
Bản sao
|
Quyết định bổ sung dự toán NSNN hàng năm của UBND tỉnh ( dự toán cấp I );
|
Bản chính
|
Dự toán chi được phân bổ theo mục lục NSNN (03 bản) đối với đơn vị toán cấp I;
|
Bản chính
|
Thông báo dự toán; thông tri duỵệt y dự toán, lệnh chi tiền.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
THẨM TRA, CẤP PHÁT KINH PHÍ
TỪ NGUỒN THU XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 10 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Công văn đề nghị của đơn vị và cáchồ sơ chứng từ liên quan;
|
Bản chính
|
Bảng kê nộp tièn vào tài khoản tạm thu, tạm giữ;
|
Bản chính
|
Bảng kê số thu, chi phí đề nghị thanh toán;
|
Bản chính
|
HOÀN TRẢ CÁC KHOẢN THU
ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 05 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Quyết định hoàn trả;
|
Bản chính
|
Giấy đề nghị hoàn trả số thu đã nộp ngân sách;
|
Bản chính
|
Giấy xác nhận của Kho bạc nhà nước;
|
Bản chính
|
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
CÁC HOẠT ĐỘNG MUA SẮM TÀI SẢN TRONG
CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
(Thẩm quyền phê duyệt của Sở)
|
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NHU CẦU MUA SẮM TÀI SẢN
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 05 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Văn bản đề nghị của đơn vị. Nếu là đơn vị cấp 2 phải có ý kiến của cơ quan chủ quản;
|
Bản chính
|
Danh mục tài sản dự kiến mua sắm;
|
Bản chính
|
Văn bản về nguồn kinh phí;
|
Bản sao
|
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 10 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu của đơn vị;
|
Bản chính
|
Kế hoạch đấu thầu;
|
Bản chính
|
Danh mục tài sản mua sắm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
|
Bản sao
|
Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt dự toán (đối với tài sản mua sắm theo dự án, đề án được duyệt);
|
Bản sao
|
Văn bản thẩm định giá hàng hóa, hoặc bản báo giá của ít nhất 5 đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn để làm căn cứ xác định giá gói thầu;
|
Bản sao
|
Các văn bản liên quan đến nguồn vốn mua sắm;
|
Bản sao
|
Các tài liệu khác (nếu có);
|
Bản sao
|
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ MỜi THẦU
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 10 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình xin phê duyệt Hồ sơ mời thầu của đơn vị;
|
Bản chính
|
Hồ sơ mời thầu (02 bản) đóng thành tập;
|
Bản chính
|
Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt dự toán (đối với tài sản mua sắm theo dự án, đề án được duyệt);
|
Bản sao
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu được duyệt;
|
Bản sao
|
Các văn bản liên quan đến nguồn vốn mua sắm;
|
Bản sao
|
Các tài liệu khác (nếu có);
|
Bản sao
|
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐẤU THẦU
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 20 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đấu thầu của đơn vị;
|
Bản chính
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia xét thầu hoặc tổ chức tư vấn xét thầu;
|
Bản chính
|
Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt dự toán (đối với tài sản mua sắm theo dự án, đề án được duyệt);
|
Bản sao
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu;
|
Bản sao
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia xét thầu hoặc hợp đồng thuê tổ chức tư vấn xét thầu cùng với bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ đấu thầu của tổ chuyên gia xét thầu;
|
Bản sao
|
Bản sao tờ báo, bản đăng tin thông báo mời thầu. .Đối với các gói thầu nhỏ phải có hợp đồng thông báođấu thầu trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương;
|
Bản sao
|
Danh sách các nhà thầu đăng ký mua hồ sơ mời thầu (kèm theo bản sao biên lai thu phí);
|
Bản sao
|
Biên bản đóng thầu, biên bản mở thầu và biên bản xét thầu;
|
Bản chính
|
Hồ sơ mời thầu và các văn bản làm rõ, sửa đổi hồ sơ mời thầu;
|
Bản sao
|
Hồ sơ dự thầu của các nhà thầu và các văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu, sửa đổi, bổ sung (nếu có);
|
Bản sao
|
Các tài liệu khác (nếu có);
|
Bản sao
|
XỬ LÝ TÀI SẢN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TRƯỜNG HỌC
THUỘC THẨM QUYỀN SỞ TÀI CHÍNH
(Không áp dụng đối với việc bán tài sản
kèm theo chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
THU HỒI, ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 05 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Công văn đề nghị điều chuyển tài sản của đơn vị có tài sản Nếu là đơn vị cấp 2 phải có ý kiến của cơ quan chủ quản, hoặc văn bản đề nghị điều chuyển tài sản của cơ quan thanh tra, kiểm tra kèm theo ý kiến của cấp có thẩm quyền;
|
Bản chính
|
Đối với tài sản các dự án kết thúc phải có các văn bản của cấp có thẩm quyền về việc kết thúc dự án;
|
Bản sao
|
Bảng tổng hợp danh mục tài sản điều chuyển, biên bản đánh giá lại giá trị tài sản, các hồ sơ tài liệu có liên quan đến tài sản điều chuyển, như: giấy cấp đất, bản vẽ khuôn viên nhà đất, giấy chứng nhận quyền quản lý sử dụng tài sản;
|
Bản chính
|
Công văn đề nghị tiếp nhận tài sản của đơn vị nhận tài sản;
|
Bản chính
|
THANH LÝ, BÁN, CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 05 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Công văn đề nghị thanh lý tài sản của đơn vị có tài sản;
|
Bản chính
|
Bảng tổng hợp danh mục tài sản thanh lý, biên bản đánh giá lại giá trị tài sản, các hồ sơ tài liệu có liên quan đến tài sản thanh lý, như: bản vẽ khuôn viên nhà đất trước và sau thanh lý để đầu tư hoặc cải tạo, quyết định phê duyệt đầu tư, giấy chứng nhận quyền quản lý sử dụng tài sản;
|
Bản chính
|
Đối với trụ sở làm việc thanh lý do hư hỏng, không còn sử dụng nguy hiểm đến tính mạng phải có văn bản thẩm định của cơ quan chuyên môn quản lý chất lượng công trình. Đối với máy móc thiết bị kỹ thuật có giá trị lớn phải có văn bản thẩm định của cơ quan chuyên môn quản lý kỹ thuật chuyên ngành đánh giá là hư hỏng không còn sử dụng được hoặc sử dụng không có hiệu quả;
|
Bản sao
|
Công văn xác nhận và ý kiến thẩm định của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp về tài sản của đơn vị xin thanh lý.
|
Bản chính
|
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 05 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Phiếu chuyển thông tin địa chính của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
Bản chính
|
Quyết định cho thuê đất;
|
Bản sao
|
Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất;
|
Bản sao
|
Các văn bản có liên quan khác.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
XỬ LÝ TÀI SẢN TỊCH THU
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 30 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Văn bản đề nghị chuyển giao TSTT SQNN của cơ quan giữ tài sản;
|
Bản chính
|
Bảng kê danh mục TSTT SQNN;
|
Bản chính
|
Quyết định tịch thu sung quỹ nhà nước của cơ quan có thẩm quyền theo qui định của Pháp luật;
|
Bản chính
|
Biên bản định giá tài sản trước khi ra Quyết định tịch thu.
|
Bản chính
|
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
|
DỰ ÁN (HẠNG MỤC) ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
|
|
ĐỐI VỚI DỰ ÁN NHÓM C
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 04 tháng
|
|
ĐỐI VỚI DỰ ÁN LẬP BÁO CÁO KINH TẾ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 03 tháng
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
Tờ trình đề nghị quyết toán của chủ đầu tư;
|
Bản chính
|
|
Văn bản ủy quyền quyết toán (nếu có);
|
Bản chính
|
|
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư;
|
Bản chính
|
|
Quyết định đầu tư phê duyệt dự án (hoặc BCKTKT);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án, BCKTKT (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ dự án (thuyết minh + thiết kế cơ sở được thẩm định);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu cho gói thầu CBĐT;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu của các gói thầu;
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ mời thầu của các gói thầu;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt tổng dự toán;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 1;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 2;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 3;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 4;
|
Bản sao
|
|
Kết quả thẩm định dự toán các hạng mục công trình;
|
Bản sao
|
|
Các Thông báo thẩm định giá về vật tư thiết bị (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Kết quả kiểm định chất lượng đối với thiết bị ngoại nhập (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng cạnh tranh (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ dự thầu + dự toán dự thầu của đơn vị trúng thầu;
|
Bản sao
|
|
Thư giảm giá dự thầu (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Dự toán dự thầu sau khi sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt chỉ định thầu cho gói thầu CBĐT;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt chỉ định thầu 1;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt chỉ định thầu 2;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt dự toán chi phí QLDA;
|
Bản sao
|
|
Chứng từ thu – chi chi phí của Ban QLDA;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt đơn vị trúng tuyển và phương án trúng tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt kinh phí thi tuyển kiến trúc (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt giá trị đền bù, GPMB, tái định cư;
|
Bản sao
|
|
Quyết định, TB phê duyệt DT chi phí hoạt động của hội đồng GPMB;
|
Bản sao
|
|
Chứng từ thu chi của Hội đồng đền bù GPMB;
|
Bản sao
|
|
Biên bản xác nhận giá trị đền bù thiệt hại;
|
Bản sao
|
|
Phiếu chi trả tiền cho đối tượng được đền bù;
|
Bản sao
|
|
Bảng tổng hợp danh sách đền bù có xác nhận của các đối tượng được đền bù;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt dự toán rà phá bom mìn;
|
Bản sao
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định dự toán rà phá bom mìn (+DT chi tiết);
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ phương án thi công dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ;
|
Bản sao
|
|
Kết quả thẩm định phương án thi công dò tìm, xử lý bom mìn;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt lựa chọn đơn vị thực hiện rà phá bom mìn;
|
Bản sao
|
|
Giấy phép hành nghề của đơn vị thực hiện;
|
Bản sao
|
|
Nhật ký công trình;
|
Bản sao
|
|
Các biên bản nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành;
|
Bản sao
|
|
Dự toán tiêu hủy bom mìn, vật nổ được duyệt (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Biên bản tiêu hủy bom mìn, vật nổ (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Bảng nghiệm thu khối lượng hoàn thành;
|
Bản sao
|
|
Bản vẽ hoàn công rà phá bom mìn;
|
Bản sao
|
|
Biên bản kiểm tra, giám định chất lượng công trình rà phá bom mìn, vật nổ;
|
Bản sao
|
|
Tập bản vẽ thiết kế;
|
Bản sao
|
|
Tập bản vẽ hoàn công (bản gốc);
|
Bản sao
|
|
Các HĐ giao nhận thầu xây lắp;
|
Bản sao
|
|
Các HĐ giao nhận thầu thiết bị;
|
Bản sao
|
|
Các HĐ và thanh lý HĐ thiết kế kỹ thuật, khảo sát;
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ kết quả khảo sát địa hình, địa chất;
|
Bản sao
|
|
Dự toán chi phí khảo sát được duyệt (nếu có DT riêng);
|
Bản sao
|
|
HĐ và thanh lý HĐ tư vấn QLDA;
|
Bản sao
|
|
HĐ và thanh lý HĐ tư vấn giám sát;
|
Bản sao
|
|
HĐ và thanh lý HĐ gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án;
|
Bản sao
|
|
HĐ và thanh lý HĐ bảo hiểm công trình;
|
Bản sao
|
|
HĐ và thanh lý HĐ đo đạc địa chính (nếu có);
|
Bản sao
|
|
HĐ và thanh lý HĐ hoàn trả mặt đường (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Các biên bản nghiệm thu KT từng giai đoạn;
|
Bản sao
|
|
Các biên bản nghiệm thu khối lượng từng giai đoạn;
|
Bản sao
|
|
Các tập nghiệm thu khối lượng hoàn thành;
|
Bản gốc
|
|
Giấy chứng nhận phù hợp về chất lượng công trình (đối với CT bắt buộc);
|
Bản sao
|
|
Biên bản tổng nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng;
|
Bản chính
|
|
Nhật ký công trình;
|
Bản sao
|
|
Các văn bản kiểm tra chất lượng vật liệu;
|
Bản sao
|
|
Các văn bản đánh giá chất lượng công trình;
|
Bản sao
|
|
Phiếu thu hoặc hoá đơn tài chính (nếu có) các chi phí thẩm định của các đơn vị tư vấn, phiếu thu lệ phí của các Sở chuyên ngành;
|
Bản sao
|
|
Các phiếu giá thanh toán, ủy nhiệm chi, giấy rút tiền;
|
Bản sao
|
|
Hoá đơn vật tư thiết bị hợp pháp của đơn vị bán vật tư, thiết bị (những loại không có trong thông báo giá VL hàng tháng);
|
Bản sao
|
|
Hợp đồng mua bán vật tư, thiết bị giữa đơn vị XL và bên bán;
|
Bản sao
|
|
Hoá đơn GTGT của các đơn vị thực hiện xuất cho chủ đầu tư;
|
Bản sao
|
|
Các văn bản khác có liên quan;
|
Bản sao
|
|
DỰ ÁN QUY HOẠCH
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 45 ngày
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư;
|
Bản chính
|
|
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành (theo mẫu);
|
Bản chính
|
|
Quyết định phê duyệt dự án Quy hoạch chi tiết, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án quy hoạch chi tiết và Quyết định hủy bỏ hoặc chấm dứt thực hiện dự án Quy hoạch của cấp có thẩm quyền ;
|
Bản sao
|
|
Các quyết định phê duyệt dự toán chi tiết dự án Quy hoạch; các quyết định phê duyệt dự toán chi tiết dự án Quy hoạch bổ sung (nếu có);
|
Bản sao
|
|
Văn bản thẩm định đề cương và dự toán Quy hoạch; Văn bản thẩm định đề cương và dự toán khảo sát-thiết kế quy hoạch và Văn bản thẩm định điều chỉnh đề cương và dự toán khảo sát-thiết kế quy hoạch (nếu có);
|
Bản sao
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự toán chi phí BQLDA quy hoạch;
|
Bản sao
|
|
|
Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu của các nhà thầu trúng thầu; phê duyệt hồ sơ mời thầu; phê duyệt kết quả trúng thầu; các văn bản bổ sung trong quá trình đấu thầu và thực hiện gói thầu ;
|
Bản sao
|
|
|
Hồ sơ yêu cầu, hồ sơ đề xuất của các nhà thầu trúng chỉ định thầu; phê duyệt hồ sơ yêu cầu; phê duyệt kết quả chỉ định thầu; các văn bản bổ sung trong quá trình chỉ định thầu và thực hiện gói thầu ;
|
Bản sao
|
|
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 20 ngày
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của chủ đầu tư ;
|
Bản chính
|
|
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành ( theo mẫu) ;
|
Bản chính
|
|
Văn bản hủy bỏ của cấp có thẩm quyền;
|
Bản sao
|
|
Quyết định phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư của Chủ đầu tư hoặc BQLDA ;
|
Bản chính
|
|
Văn bản pháp lý về giao nhiệm vụ chủ đầu tư, chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền ;
|
Bản sao
|
|
Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản gốc hoặc bản sao);
|
Bản sao
|
|
Chứng từ chi tiêu (nếu có);
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 07 ngày
|
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
|
Tờ trình xin phê duyệt dự toán chi phí quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc BQLDA;
|
Bản chính
|
|
Quyết định giao nhiệm vụ chủ đầu tư ;
|
Bản sao
|
|
Quyết định thành lập BQLDA ;
|
Bản sao
|
|
Quyết định giao kế hoạch đầu tư XDCB năm ;
|
Bản sao
|
|
Các văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép chủ đầu tư thực hiện một số công tác tư vấn : Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu, giám sát kỹ thuật thi công, giám sát lắp đặt thiết bị ;
|
Bản sao
|
|
Văn bản cho phép chủ đầu tư tự thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng; tự thực hiện công tác tiếp nhận, bảo quản ( bao gồm cả bảo vệ và bảo dưỡng ) vật tư , thiết bị của dự án và dự toán được có thẩm quyền phê duyệt của các công tác nói trên kèm theo;
|
Bản sao
|
|
Tổng hợp nguồn kinh phí được trích; Dự toán chi phí quản lý dự án theo niên độ (Đối với BQLDA thuộc nhóm I);
|
Bản chính
|
|
Dự toán chi phí quản lý của toàn bộ dự án ( Đối với BQLDA thuộc nhóm II );
|
Bản chính
|
|
Bảng kê danh sách công chức, viên chức và tiền lương thực hiện đến cuối năm, Kế hoạch tăng giảm số lượng công chức viên chức theo từng ngạch bậc và quỹ lương tương ứng năm;
|
Bản chính
|
PHÊ DUYỆT CHI PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ,
CHI PHÍ KHÁC
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 07 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Tờ trình xin phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư của Chủ đầu tư hoặc BQLDA;
|
Bản chính
|
Văn bản pháp lý về giao nhiệm vụ chủ đầu tư, chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền;
|
Bản sao
|
Thông báo giao kế hoạch đầu tư XDCB năm;
|
Bản sao
|
Các Hợp đồng kinh tế giữa Chủ đầu tư với các đơn vị tư vấn (nếu có);
|
Bản sao
|
|
|
|
GIẢI QUYẾT ĐƠN THƯ KHIẾU NẠI
THUỘC THẨM QUYỀN
|
Thời gian thụ lý giải quyết: 07 ngày
|
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
Loại văn bản
|
Đơn thư khiếu nại, tố cáo;
|
Bản chính
|
Các hồ sơ, tài liệu, chứng cứ liên quan đến nội dung khiếu nại, tố cáo;
|
Bản sao
|
Biên bản kiểm tra, xác minh;
|
Bản sao
|
|
Thống kê truy cập Truy câp tổng 3.348.777 Truy câp hiện tại 128
|