|
|
Liên kết website
Chính phủ Bộ, cơ quan ngang bộ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành tỉnh TT Huế
|
Quyết định về việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015. Ngày cập nhật 19/11/2020
Căn cứ Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/03/ 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/04/ 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng và đại diện Lãnh đạo về chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Lãnh đạo về chất lượng, Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo Sở;
- UBND tỉnh;
- Sở KHCN;
- Lưu VT, TKISO.
|
GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP VỚI
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-STC ngày tháng năm 2020
của Giám đốc Sở Tài chính)
STT
|
TÊN QUY TRÌNH
|
I
|
Tài liệu chung
|
1
|
Chính sách chất lượng
|
2
|
Mục tiêu chất lượng
|
3
|
Sổ tay chất lượng
|
II
|
Quy trình hệ thống
|
1
|
Quy trình Kiểm soát hồ sơ
|
2
|
Quy trình Kiểm soát tài liệu
|
3
|
Quy trình Đánh giá nội bộ
|
4
|
Quy trình Kiểm soát sự không phù hợp
|
5
|
Quy trình Khắc phục sự không phù hợp
|
6
|
Quy trình Phòng ngừa sự không phù hợp
|
III
|
Quy trình giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
2
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
4
|
Cấp mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
5
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành lập dự án đầu tư
|
6
|
Thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
7
|
Chuyển đổi công năng sử dụng, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy, xử lý tài sản công bị mất, bị hủy hoại
|
8
|
Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc; xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
9
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
10
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
11
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
12
|
Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính
|
13
|
Kê khai hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính
|
14
|
Hiệp thương giá
|
IV
|
Quy trình nội bộ
|
1
|
Quy trình họp xem xét của Lãnh đạo
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
Thống kê truy cập Truy câp tổng 3.348.777 Truy câp hiện tại 387
|
|